Đọc nhanh: 付钱吧! Ý nghĩa là: Mày trả tiền đi! (Lời yêu cầu trả tiền, thường là trong một tình huống giao dịch).
付钱吧! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mày trả tiền đi! (Lời yêu cầu trả tiền, thường là trong một tình huống giao dịch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付钱吧!
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 赶紧 回来 , 还 钱 吧 !
- Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!
- 这笔 钱 我 还是 成总儿 付 吧
- khoản tiền này để tôi trả một thể cho!
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 买 完 东西 我们 回家吧 !
- Mua đồ xong chúng ta về nhà đi!
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
吧›
钱›