Đọc nhanh: 出票后定期付款 (xuất phiếu hậu định kì phó khoản). Ý nghĩa là: thanh toán định kỳ sao khi có phiếu.
出票后定期付款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán định kỳ sao khi có phiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出票后定期付款
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他会 经过 批评 后 做出 决定
- Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
出›
后›
定›
期›
款›
票›