Đọc nhanh: 默默的付出 (mặc mặc đích phó xuất). Ý nghĩa là: Âm thầm chịu đựng; đánh đổi. Ví dụ : - 感谢你这些年默默的付出 Cảm ơn em đã âm thầm chịu đựng những năm nay.
默默的付出 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Âm thầm chịu đựng; đánh đổi
- 感谢 你 这些 年 默默 的 付出
- Cảm ơn em đã âm thầm chịu đựng những năm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默默的付出
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 他 是 一个 沉默寡言 的 人
- Anh ta là một người trầm mặc ít nói.
- 他 的 沉默 有 拒绝 的 意味
- Sự im lặng của anh ấy có hàm ý từ chối.
- 感谢 你 这些 年 默默 的 付出
- Cảm ơn em đã âm thầm chịu đựng những năm nay.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
- 展现出 独特 的 幽默
- Thể hiện sự hài hước độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
出›
的›
默›