开销 kāixiāo
volume volume

Từ hán việt: 【khai tiêu】

Đọc nhanh: 开销 (khai tiêu). Ý nghĩa là: chi phí; khoản chi tiêu; tiền chi tiêu, xài; tiêu; chi tiêu; tiêu xài. Ví dụ : - 这是一笔很大的开销。 Đây là một khoản chi phí lớn.. - 每月的开销都很高。 Chi phí hàng tháng đều rất cao.. - 生活开销增加了。 Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.

Ý Nghĩa của "开销" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

开销 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chi phí; khoản chi tiêu; tiền chi tiêu

支付的费用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一笔 yībǐ 很大 hěndà de 开销 kāixiāo

    - Đây là một khoản chi phí lớn.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè de 开销 kāixiāo dōu hěn gāo

    - Chi phí hàng tháng đều rất cao.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 开销 kāixiāo 增加 zēngjiā le

    - Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

开销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xài; tiêu; chi tiêu; tiêu xài

支付 (费用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每月 měiyuè de 工资 gōngzī 刚够 gānggòu 开销 kāixiāo

    - Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.

  • volume volume

    - 大学生 dàxuésheng 开销 kāixiāo hěn 有限 yǒuxiàn

    - Sinh viên tiêu xài rất hạn chế.

  • volume volume

    - zài 服装 fúzhuāng shàng 开销 kāixiāo 不少 bùshǎo

    - Cô ấy chi tiêu không ít cho quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开销

  • volume volume

    - 每月 měiyuè de 工资 gōngzī 刚够 gānggòu 开销 kāixiāo

    - Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.

  • volume volume

    - gòu 缴裹 jiǎoguǒ ér 不够 bùgòu 缴裹 jiǎoguǒ ér ( gòu 开销 kāixiāo 不够 bùgòu 开销 kāixiāo )

    - có đủ tiền dùng không?

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 开销 kāixiāo 增加 zēngjiā le

    - Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.

  • volume volume

    - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ xiǎng zài 远东 yuǎndōng 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.

  • volume volume

    - 特价 tèjià 促销 cùxiāo cóng 下星期 xiàxīngqī 开始 kāishǐ

    - Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一笔 yībǐ 很大 hěndà de 开销 kāixiāo

    - Đây là một khoản chi phí lớn.

  • volume volume

    - 推销 tuīxiāo 活动 huódòng jiāng zài 下个星期 xiàgexīngqī 开始 kāishǐ

    - Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.

  • volume volume

    - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao