Đọc nhanh: 开销 (khai tiêu). Ý nghĩa là: chi phí; khoản chi tiêu; tiền chi tiêu, xài; tiêu; chi tiêu; tiêu xài. Ví dụ : - 这是一笔很大的开销。 Đây là một khoản chi phí lớn.. - 每月的开销都很高。 Chi phí hàng tháng đều rất cao.. - 生活开销增加了。 Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.
开销 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí; khoản chi tiêu; tiền chi tiêu
支付的费用
- 这是 一笔 很大 的 开销
- Đây là một khoản chi phí lớn.
- 每月 的 开销 都 很 高
- Chi phí hàng tháng đều rất cao.
- 生活 开销 增加 了
- Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
开销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xài; tiêu; chi tiêu; tiêu xài
支付 (费用)
- 每月 的 工资 刚够 开销
- Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.
- 大学生 开销 得 很 有限
- Sinh viên tiêu xài rất hạn chế.
- 她 在 服装 上 开销 不少
- Cô ấy chi tiêu không ít cho quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开销
- 每月 的 工资 刚够 开销
- Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.
- 够 缴裹 儿 不够 缴裹 儿 ( 够 开销 不够 开销 )
- có đủ tiền dùng không?
- 生活 开销 增加 了
- Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 这是 一笔 很大 的 开销
- Đây là một khoản chi phí lớn.
- 推销 活动 将 在 下个星期 开始
- Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
销›