Đọc nhanh: 开支 (khai chi). Ý nghĩa là: chi; chi tiền; trả tiền, trả lương; trả tiền; phát lương, chi tiêu; chi phí; tiêu dùng; khoản chi; tiền tiêu; phí tổn. Ví dụ : - 我需要开支一些钱。 Tôi cần chi một ít tiền.. - 我们要开支新的设备。 Chúng ta phải chi cho thiết bị mới.. - 我们每月开支工资。 Chúng tôi phát lương hàng tháng.
开支 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chi; chi tiền; trả tiền
支付
- 我 需要 开支 一些 钱
- Tôi cần chi một ít tiền.
- 我们 要 开支 新 的 设备
- Chúng ta phải chi cho thiết bị mới.
✪ 2. trả lương; trả tiền; phát lương
发工资
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
开支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi tiêu; chi phí; tiêu dùng; khoản chi; tiền tiêu; phí tổn
开支的费用
- 这个 项目 的 开支 很 高
- Chi phí của dự án này rất cao.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 我们 的 开支 很 合理
- Chi tiêu của chúng tôi rất hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 开支 với từ khác
✪ 1. 开支 vs 支出
Chỗ có thể sử dụng "开支" cũng có thể sử dụng "支出", nhưng chỗ dùng "支出" không chắc chắn có thể sử dụng "开支".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开支
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
支›