Đọc nhanh: 造福 (tạo phúc). Ý nghĩa là: tạo phúc; đem lại hạnh phúc. Ví dụ : - 造福后代 tạo phúc cho thế hệ mai sau. - 为人民造福 mang lại hạnh phúc cho nhân dân
造福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo phúc; đem lại hạnh phúc
给人带来幸福
- 造福 后代
- tạo phúc cho thế hệ mai sau
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造福
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 造福 后代
- tạo phúc cho thế hệ mai sau
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 科学技术 要 造福 人民
- Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.
- 扫黑 除恶 , 造福 人民
- Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 我们 要 为 后代 造福
- chúng ta phải làm cho đời sau hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
福›
造›