收入 shōurù
volume volume

Từ hán việt: 【thu nhập】

Đọc nhanh: 收入 (thu nhập). Ý nghĩa là: thu nhập, kiếm được; thu về, thu vào; đưa vào; đặt vào; cất vào. Ví dụ : - 个人的收入有所增加。 Thu nhập cá nhân đã gia tăng.. - 他的收入很高! Thu nhập của anh ấy rất cao!. - 今年的收入减少了。 Thu nhập năm nay đã giảm.

Ý Nghĩa của "收入" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu nhập

收进来的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù hěn gāo

    - Thu nhập của anh ấy rất cao!

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收入 shōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập năm nay đã giảm.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù 来源 láiyuán 多样 duōyàng

    - Nguồn thu nhập của cô ấy đa dạng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

收入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiếm được; thu về

收进钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 餐馆 cānguǎn 每个 měigè yuè 收入 shōurù 十万块 shíwànkuài

    - Nhà hàng này kiếm được 100.000 nhân dân tệ mỗi tháng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 老公 lǎogōng 收入 shōurù 很多 hěnduō

    - Chồng tôi tháng này kiếm được rất nhiều tiền.

✪ 2. thu vào; đưa vào; đặt vào; cất vào

收进来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 好书 hǎoshū 收入 shōurù 书柜 shūguì

    - Tôi đặt những cuốn sách hay này vào tủ sách.

  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn 收入 shōurù 新书 xīnshū

    - Thư viện đưa vào sách mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收入

✪ 1. Động từ (有、没有、提高、增加、降低) + 收入

có/ không có/ tăng/ giảm + thu nhập

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume

    - 努力 nǔlì 增加 zēngjiā 个人收入 gèrénshōurù

    - Nỗ lực tăng thu nhập cá nhân.

✪ 2. 收入 + Động từ/Tính từ (减少、增加、高、稳定)

tình hình thu nhập như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 工资收入 gōngzīshōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.

  • volume

    - de 收入 shōurù hěn 稳定 wěndìng

    - Thu nhập của anh ấy rất ổn định.

✪ 3. 收入 + Số từ + 元/块 (+ 钱)

kiếm được bao nhiêu tiền

Ví dụ:
  • volume

    - 本月 běnyuè 净收入 jìngshōurù 五千元 wǔqiānyuán

    - Tháng này thu nhập ròng anh ấy kiếm được là 5.000 nhân dân tệ.

  • volume

    - 这个 zhègè yuè 老公 lǎogōng 收入 shōurù le 六万块 liùwànkuài qián

    - Tháng này chồng tôi kiếm được 60.000 nhân dân tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收入

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 丙地 bǐngdì de 收入 shōurù 高于 gāoyú 乙地 yǐdì

    - Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.

  • volume volume

    - 收入 shōurù duō 但是 dànshì 每月 měiyuè dōu yǒu 结余 jiéyú

    - anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 收入 shōurù 十贯 shíguàn qián

    - Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù hěn gāo

    - Thu nhập của anh ấy rất cao!

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 增加 zēngjiā 公司 gōngsī de 收入 shōurù

    - Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao