Đọc nhanh: 收回 (thu hồi). Ý nghĩa là: thu về; lấy về, thủ tiêu; huỷ bỏ (ý kiến, mệnh lệnh). Ví dụ : - 收回贷款。 thu nợ.. - 收回成本。 thu hồi vốn.. - 借出的书,应该收回了。 sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
收回 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu về; lấy về
把发出去或借出去的东西、借出去或用出去的钱取回来
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thủ tiêu; huỷ bỏ (ý kiến, mệnh lệnh)
撤销;取消 (意见、命令等)
- 收回 原议
- huỷ bỏ quyết định cũ.
- 收回成命
- thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收回
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 回收站 就 在 街角
- Trạm tái chế nằm ngay góc phố.
- 你 可以 把 这些 纸箱 回收 吗 ?
- Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 你 会 收到 一份 回执
- Bạn sẽ nhận được một biên lai.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
收›