收回 shōuhuí
volume volume

Từ hán việt: 【thu hồi】

Đọc nhanh: 收回 (thu hồi). Ý nghĩa là: thu về; lấy về, thủ tiêu; huỷ bỏ (ý kiến, mệnh lệnh). Ví dụ : - 收回贷款。 thu nợ.. - 收回成本。 thu hồi vốn.. - 借出的书应该收回了。 sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.

Ý Nghĩa của "收回" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

收回 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thu về; lấy về

把发出去或借出去的东西、借出去或用出去的钱取回来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收回 shōuhuí 贷款 dàikuǎn

    - thu nợ.

  • volume volume

    - 收回 shōuhuí 成本 chéngběn

    - thu hồi vốn.

  • volume volume

    - 借出 jièchū de shū 应该 yīnggāi 收回 shōuhuí le

    - sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thủ tiêu; huỷ bỏ (ý kiến, mệnh lệnh)

撤销;取消 (意见、命令等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收回 shōuhuí 原议 yuányì

    - huỷ bỏ quyết định cũ.

  • volume volume

    - 收回成命 shōuhuíchéngmìng

    - thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收回

  • volume volume

    - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 回收站 huíshōuzhàn jiù zài 街角 jiējiǎo

    - Trạm tái chế nằm ngay góc phố.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 这些 zhèxiē 纸箱 zhǐxiāng 回收 huíshōu ma

    - Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?

  • volume volume

    - 借出 jièchū de shū 应该 yīnggāi 收回 shōuhuí le

    - sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.

  • volume volume

    - huì 收到 shōudào 一份 yīfèn 回执 huízhí

    - Bạn sẽ nhận được một biên lai.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 通知 tōngzhī 当时 dāngshí jiù 回去 huíqu le

    - Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 收工 shōugōng 回家 huíjiā hái 捎带 shāodài 挑些 tiāoxiē 猪草 zhūcǎo

    - hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao