guāi
volume volume

Từ hán việt: 【quai】

Đọc nhanh: (quai). Ý nghĩa là: ngoan; ngoan ngoãn; nghe lời, nhanh; lanh lợi; lém lỉnh; tinh khôn, làm trái lại; đi ngược lại với. Ví dụ : - 小宝很乖阿姨都喜欢他。 Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.. - 这个孩子真乖。 Đứa bé này ngoan quá.. - 妹妹一直都很乖。 Em gái luôn rất ngoan.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngoan; ngoan ngoãn; nghe lời

(小孩儿) 不闹;听话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi 真乖 zhēnguāi

    - Đứa bé này ngoan quá.

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 一直 yìzhí dōu hěn guāi

    - Em gái luôn rất ngoan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhanh; lanh lợi; lém lỉnh; tinh khôn

伶俐;机警

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 嘴乖 zuǐguāi

    - Đứa bé này rất lém lỉnh.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm trái lại; đi ngược lại với

做相反的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 违背 wéibèi 常理 chánglǐ tài 乖张 guāizhāng le

    - Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事乖 shìguāi 常理 chánglǐ chū pái ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Ai đó + Động từ ( 学/ 变 )+乖 ( +了/ 一点儿/ 一些 )

Ai đó thay đổi trở nên ngoan hơn

Ví dụ:
  • volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 变乖 biànguāi le

    - Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.

  • volume

    - 我们 wǒmen dōu yào 学乖 xuéguāi 一点儿 yīdiǎner

    - Tất cả chúng ta đều cần học cách cư xử tốt hơn một chút.

✪ 2. 乖乖 + 地 + V ( 坐着/ 听 )

Ngoan ngoãn làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi zuò zhe tīng 老师 lǎoshī 讲故事 jiǎnggùshì

    - Các em ngoan ngoãn ngồi nghe cô kể chuyện.

  • volume

    - yào 乖乖 guāiguāi tīng 妈妈 māma 的话 dehuà

    - Con phải ngoan ngoãn nghe lời mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 违背 wéibèi 常理 chánglǐ tài 乖张 guāizhāng le

    - Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.

  • volume volume

    - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 乖巧 guāiqiǎo 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.

  • volume volume

    - shì 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • volume volume

    - 乖巧 guāiqiǎo 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái lanh lợi.

  • volume volume

    - 囡囡 nānnān guāi 走开 zǒukāi 爸爸 bàba 正忙着 zhèngmángzhe ne

    - Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao