Đọc nhanh: 操蛋 (thao đản). Ý nghĩa là: đồ phá hoại; đồ gây rối (tiếng chửi).
操蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ phá hoại; đồ gây rối (tiếng chửi)
捣乱;无理取闹(多用作骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操蛋
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
蛋›