赶巧 gǎnqiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cản xảo】

Đọc nhanh: 赶巧 (cản xảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; đúng lúc; vừa đúng lúc, hú hoạ. Ví dụ : - 上午我去找他赶巧他不在家。 tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.

Ý Nghĩa của "赶巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赶巧 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vừa vặn; đúng lúc; vừa đúng lúc

凑巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ zhǎo 赶巧 gǎnqiǎo 在家 zàijiā

    - tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.

✪ 2. hú hoạ

事理上不一定要发生而发生的; 超出一般规律的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶巧

  • volume volume

    - 驴友 lǘyǒu 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 上路 shànglù ba

    - Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 赶走 gǎnzǒu 那些 nèixiē 捣乱 dǎoluàn de rén

    - Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • volume volume

    - 赶巧 gǎnqiǎo

    - vừa vặn; đúng lúc

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang néng 不能 bùnéng 赶到 gǎndào 还是 háishì 问号 wènhào

    - tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.

  • volume volume

    - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ zhǎo 赶巧 gǎnqiǎo 在家 zàijiā

    - tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 赶集 gǎnjí 路上 lùshàng 过往 guòwǎng de rén 很多 hěnduō

    - hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao