Đọc nhanh: 赶巧 (cản xảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; đúng lúc; vừa đúng lúc, hú hoạ. Ví dụ : - 上午我去找他,赶巧他不在家。 tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
赶巧 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn; đúng lúc; vừa đúng lúc
凑巧
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
✪ 2. hú hoạ
事理上不一定要发生而发生的; 超出一般规律的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶巧
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 赶巧
- vừa vặn; đúng lúc
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
赶›