Đọc nhanh: 乖违 (quai vi). Ý nghĩa là: thất thường; rối loạn, làm trái; trái lại, ly biệt; phân ly; chia tay. Ví dụ : - 寒暑乖违 nóng lạnh thất thường
✪ 1. thất thường; rối loạn
错乱反常
- 寒暑 乖违
- nóng lạnh thất thường
✪ 2. làm trái; trái lại
违背;背离
✪ 3. ly biệt; phân ly; chia tay
离别;分离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖违
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 寒暑 乖违
- nóng lạnh thất thường
- 乖戾
- cọc cằn; khó tánh.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他 因为 违规 被 处罚 了
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
违›