乖违 guāi wéi
volume volume

Từ hán việt: 【quai vi】

Đọc nhanh: 乖违 (quai vi). Ý nghĩa là: thất thường; rối loạn, làm trái; trái lại, ly biệt; phân ly; chia tay. Ví dụ : - 寒暑乖违 nóng lạnh thất thường

Ý Nghĩa của "乖违" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thất thường; rối loạn

错乱反常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寒暑 hánshǔ 乖违 guāiwéi

    - nóng lạnh thất thường

✪ 2. làm trái; trái lại

违背;背离

✪ 3. ly biệt; phân ly; chia tay

离别;分离

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖违

  • volume volume

    - yīn 违纪 wéijì bèi

    - Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • volume volume

    - 寒暑 hánshǔ 乖违 guāiwéi

    - nóng lạnh thất thường

  • volume volume

    - 乖戾 guāilì

    - cọc cằn; khó tánh.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 违背 wéibèi 常理 chánglǐ tài 乖张 guāizhāng le

    - Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.

  • volume volume

    - yīn 违犯 wéifàn 绝密 juémì 条例 tiáolì chéng le 处罚 chǔfá 对象 duìxiàng

    - Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.

  • volume volume

    - dài zhe 违禁物品 wéijìnwùpǐn

    - Anh ấy mang theo hàng cấm.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 违规 wéiguī bèi 处罚 chǔfá le

    - Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao