听话 tīnghuà
volume volume

Từ hán việt: 【thính thoại】

Đọc nhanh: 听话 (thính thoại). Ý nghĩa là: nghe lời; nghe theo; ngoan ngoãn; vâng lời, nghe, chờ; đợi; chờ đợi; đợi phản hồi. Ví dụ : - 孩子们应该学会听话。 Trẻ em nên học cách nghe lời.. - 老师希望学生们听话。 Thầy cô hy vọng các học sinh nghe lời.. - 她总是听话父母。 Cô ấy luôn nghe lời cha mẹ.

Ý Nghĩa của "听话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听话 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nghe lời; nghe theo; ngoan ngoãn; vâng lời

听从长辈或领导的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 应该 yīnggāi 学会 xuéhuì 听话 tīnghuà

    - Trẻ em nên học cách nghe lời.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 希望 xīwàng 学生 xuésheng men 听话 tīnghuà

    - Thầy cô hy vọng các học sinh nghe lời.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 听话 tīnghuà 父母 fùmǔ

    - Cô ấy luôn nghe lời cha mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghe

听人讲话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听话 tīnghuà hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nghe rất chăm chú.

  • volume volume

    - 听话 tīnghuà 听得 tīngdé hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy nghe rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 听话 tīnghuà hěn 吃力 chīlì

    - Anh ấy rất khó khăn để nghe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chờ; đợi; chờ đợi; đợi phản hồi

等待回话

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng děng de 听话 tīnghuà

    - Xin hãy đợi phản hồi của tôi.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 听话 tīnghuà nín de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ chờ quyết định của bạn.

  • volume volume

    - 去不去 qùbùqù 听话 tīnghuà ba

    - Tôi có đi hay không, bạn đợi phản hồi nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听话

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà de liǎn 立刻 lìkè 变得 biànde 刷白 shuàbái

    - vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 光听 guāngtīng 颂杨 sòngyáng 好话 hǎohuà 坏话 huàihuà dōu yào tīng

    - không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - 听话 tīnghuà 听得 tīngdé hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy nghe rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - zài tīng 这段 zhèduàn 对话 duìhuà

    - Anh ấy nghe lại đoạn hội thoại này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao