Đọc nhanh: 自鸣乖巧 (tự minh quai xảo). Ý nghĩa là: khoe tài.
自鸣乖巧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自鸣乖巧
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 这 丫头 乖巧 懂事
- Cô gái này ngoan ngoãn hiểu chuyện.
- 他 是 个 乖巧 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thông minh.
- 这个 孩子 非常 乖巧
- Đứa trẻ này rất khôn khéo.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 她 乖巧 地 回答 了 问题
- Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.
- 她 是 一个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái lanh lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
巧›
自›
鸣›