乖乖 guāiguāi
volume volume

Từ hán việt: 【quai quai】

Đọc nhanh: 乖乖 (quai quai). Ý nghĩa là: ngoan; ngoan ngoãn; biết vâng lời, cục cưng; bé ngoan (tiếng gọi yêu đối với trẻ em), ai ya; ô; wow (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc; tán thưởng); wow. Ví dụ : - 孩子们都乖乖儿地坐着听阿姨讲故事。 bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.. - 乖乖外边真冷! ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!. - 乖乖这艘船真大! ô, chiếc thuyền này to quá!

Ý Nghĩa của "乖乖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乖乖 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngoan; ngoan ngoãn; biết vâng lời

(乖乖儿的) 顺从;听话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

✪ 2. cục cưng; bé ngoan (tiếng gọi yêu đối với trẻ em)

对小孩子儿的爱称

✪ 3. ai ya; ô; wow (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc; tán thưởng); wow

叹词,表示惊讶或赞叹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乖乖 guāiguāi 外边 wàibian 真冷 zhēnlěng

    - ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!

  • volume volume

    - 乖乖 guāiguāi 这艘 zhèsōu chuán 真大 zhēndà

    - ô, chiếc thuyền này to quá!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖乖

  • volume volume

    - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 违背 wéibèi 常理 chánglǐ tài 乖张 guāizhāng le

    - Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.

  • volume volume

    - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 乖巧 guāiqiǎo 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.

  • volume volume

    - shì 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • volume volume

    - 乖巧 guāiqiǎo 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái lanh lợi.

  • volume volume

    - 囡囡 nānnān guāi 走开 zǒukāi 爸爸 bàba 正忙着 zhèngmángzhe ne

    - Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao