Đọc nhanh: 千里马常有,而伯乐不常有 (thiên lí mã thường hữu nhi bá lạc bất thường hữu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nhiều người có tài năng, nhưng ít người có thể nhận ra tài năng khi họ nhìn thấy nó, (văn học) có rất nhiều ngựa nhanh nhẹn, nhưng rất ít người có thể phát hiện ra chúng (thành ngữ).
千里马常有,而伯乐不常有 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nhiều người có tài năng, nhưng ít người có thể nhận ra tài năng khi họ nhìn thấy nó
fig. many have talent, but few can recognize talent when they see it
✪ 2. (văn học) có rất nhiều ngựa nhanh nhẹn, nhưng rất ít người có thể phát hiện ra chúng (thành ngữ)
lit. there are many swift horses, but very few who can spot them (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里马常有,而伯乐不常有
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 千里马 常有 , 而 伯乐 不 常有
- Thiên lý mã thì lúc nào cũng có , còn Bá Nhạc thì không. ( Ý chỉ nhân tài thời nào cũng có nhưng phát hiện ra được không thì còn là vấn đề)
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乐›
伯›
千›
常›
有›
而›
里›
马›