Đọc nhanh: 乐极生悲 (nhạc cực sanh bi). Ý nghĩa là: vui quá hoá buồn. Ví dụ : - 快乐,是人之所求,但太乐则乐极生悲。 Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.. - 我有一种乐极生悲的感觉。 Tôi có một loại cảm xúc vui quá hóa buồn.. - 所谓乐极生悲是指高兴到了头的话,最后要出现悲伤的事。 Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
乐极生悲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui quá hoá buồn
快乐到了极点,就会转为悲哀;多用来形容正当快乐的时候,发生了令人悲伤的事情。
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 我 有 一种 乐极生悲 的 感觉
- Tôi có một loại cảm xúc vui quá hóa buồn.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐极生悲
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 乐 先生 刚搬 到 这儿
- Ông Lạc vừa chuyển đến đây.
- 我 有 一种 乐极生悲 的 感觉
- Tôi có một loại cảm xúc vui quá hóa buồn.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 企鹅 生活 在 南极
- Chim cánh cụt sinh sống ở Nam Cực.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
悲›
极›
生›
hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai
già néo đứt dây; tức nước vỡ bờ; sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại; vật cực tất phản;chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng quằn
ngày vui ngắn chẳng tầy gang; tiệc vui chóng tàn; điều tốt đẹp không tồn tại mãi; ngày vui chóng tàn
vui quên đường về
vui; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết; vui ơi là vui
tận hưởng lạc thú trước mắt
thế giới cực lạc; cõi cực lạc; cõi Phậtlạc quốc
Khổ Tận Cam Lai
hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai
tìm niềm vui trong nỗi buồn (thành ngữ); để tận hưởng cái gì đó bất chấp đau khổ của một người
Đó là một cơn gió tồi tệ thổi bay không ai tốt.thu lợi nhuận từ một thảm họa (thành ngữ); một số điều tốt đến từ một thất bại
biến đau buồn thành hạnh phúc (thành ngữ)