Đọc nhanh: 乐不思蜀 (lạc bất tư thục). Ý nghĩa là: vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn nhớ chi về Tây Thục nữa), vui quên đường về.
乐不思蜀 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn nhớ chi về Tây Thục nữa)
蜀汉亡国后,后主刘禅被安置在魏国的都城洛阳一天, 司马昭问他想 念不想念西蜀,他说'此间乐,不思蜀' (见《三国志·蜀志·后主传》注引《汉晋春秋》) 后来泛指乐 而 忘返
✪ 2. vui quên đường về
蜀汉亡国后, 后主刘禅被安置在魏国的都城洛阳一天, 司马昭问他想念不想念西蜀, 他说'此间乐, 不思蜀' (见《三国志·蜀志·后主传》注引《汉晋春秋》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐不思蜀
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乐›
思›
蜀›