Đọc nhanh: 叫苦不迭 (khiếu khổ bất điệt). Ý nghĩa là: bất bình không ngừng, để phàn nàn không ngừng (thành ngữ); để chó cái không ngừng.
叫苦不迭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất bình không ngừng
incessant grievances
✪ 2. để phàn nàn không ngừng (thành ngữ); để chó cái không ngừng
to complain without stopping (idiom); to bitch endlessly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫苦不迭
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 叫苦不迭
- luôn mồm than khổ
- 叫苦不迭
- kêu khổ mãi.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
叫›
苦›
迭›