Đọc nhanh: 叫苦连天 (khiếu khổ liên thiên). Ý nghĩa là: kêu khổ thấu trời; luôn miệng kêu khổ.
叫苦连天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu khổ thấu trời; luôn miệng kêu khổ
不断叫苦,形容痛苦得很
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫苦连天
- 叫苦连天
- không ngớt kêu khổ.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 今天 一连 运到 了 四五 批货
- Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
天›
苦›
连›