Đọc nhanh: 其乐不穷 (kì lạc bất cùng). Ý nghĩa là: niềm vui vô bờ bến.
其乐不穷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niềm vui vô bờ bến
boundless joy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其乐不穷
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乐›
其›
穷›