Đọc nhanh: 拒之门外 (cự chi môn ngoại). Ý nghĩa là: khóa cửa và từ chối gặp ai đó. Ví dụ : - 他真心实意来道歉,你怎么把他拒之门外? Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
拒之门外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóa cửa và từ chối gặp ai đó
to lock one's door and refuse to see sb
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒之门外
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他 在 门外 等 了 很 久
- Anh ấy đã đợi bên ngoài cửa rất lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
外›
拒›
门›