Đọc nhanh: 乐在其中 (lạc tại kì trung). Ý nghĩa là: tận hưởng niềm vui trong cái gì đó (thành ngữ).
乐在其中 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận hưởng niềm vui trong cái gì đó (thành ngữ)
to take pleasure in sth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐在其中
- 金属 铸模 金属 锭 在 其中 被 铸 的 模子
- Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.
- 他 在 画画 中 找到 了 乐趣
- Anh ấy đã tìm thấy niềm vui trong việc vẽ tranh.
- 她 在 比赛 中 尽其所有
- Cô ấy dốc hết tất cả vào cuộc thi.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 他 陶醉 在 读书 的 乐趣 中
- Anh ấy chìm đắm trong niềm vui đọc sách.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
- 她 把 感情 寄托 在 音乐 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào âm nhạc.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
乐›
其›
在›