Đọc nhanh: 乐而忘返 (lạc nhi vong phản). Ý nghĩa là: vui quên đường về.
乐而忘返 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui quên đường về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐而忘返
- 流连忘返
- lưu luyến quên về.
- 废然而返
- thất vọng trở về
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 他 一直 侃侃 而乐 的
- Anh ấy luôn vui vẻ hạnh phúc.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
忘›
而›
返›
vui; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết; vui ơi là vui
vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn
nán lạivẫn tận hưởng bản thân và quên về nhà
làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích)
tận hưởng niềm vui trong cái gì đó (thành ngữ)