Đọc nhanh: 不见得 (bất kiến đắc). Ý nghĩa là: chưa chừng; không nhất thiết như vậy; không hẳn như vậy; không vậy; đâu phải vậy; không chắc; chưa hẳn. Ví dụ : - 她不见得会走。 Cô ấy chưa chắc sẽ đi.. - 不见得,我相信不见得。 Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.. - 这不见得是真的。 Điều này chưa chắc là thật.
不见得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa chừng; không nhất thiết như vậy; không hẳn như vậy; không vậy; đâu phải vậy; không chắc; chưa hẳn
不一定
- 她 不见得 会 走
- Cô ấy chưa chắc sẽ đi.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 这 不见得 是 真的
- Điều này chưa chắc là thật.
- 较贵 的 东西 不见得 就 较 好
- Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不见得
✪ 1. A + 不见得 + Động từ/ Cụm động từ + ...
A chưa chắc đã làm gì
- 有钱 不见得 提升 你 的 快乐 指数
- Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.
So sánh, Phân biệt 不见得 với từ khác
✪ 1. 不见得 vs 不一定
Giống:
- Ý nghĩa của "不见得" và "不一定"giống nhau, đều có thể đứng trước danh từ và động từ làm trạng ngữ, trong rất nhiều tình huống có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "不一定" có thể làm vị ngữ, "不见得" không thể.
- "不一定" có thể làm tân ngữ, "不见得" không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见得
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 今晚 不见得 会 来
- Tối nay anh ấy chưa hẳn sẽ tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
见›