不见得 bùjiàn dé
volume volume

Từ hán việt: 【bất kiến đắc】

Đọc nhanh: 不见得 (bất kiến đắc). Ý nghĩa là: chưa chừng; không nhất thiết như vậy; không hẳn như vậy; không vậy; đâu phải vậy; không chắc; chưa hẳn. Ví dụ : - 她不见得会走。 Cô ấy chưa chắc sẽ đi.. - 不见得我相信不见得。 Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.. - 这不见得是真的。 Điều này chưa chắc là thật.

Ý Nghĩa của "不见得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

不见得 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa chừng; không nhất thiết như vậy; không hẳn như vậy; không vậy; đâu phải vậy; không chắc; chưa hẳn

不一定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不见得 bújiànde huì zǒu

    - Cô ấy chưa chắc sẽ đi.

  • volume volume

    - 不见得 bújiànde 相信 xiāngxìn 不见得 bújiànde

    - Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.

  • volume volume

    - zhè 不见得 bújiànde shì 真的 zhēnde

    - Điều này chưa chắc là thật.

  • volume volume

    - 较贵 jiàoguì de 东西 dōngxī 不见得 bújiànde jiù jiào hǎo

    - Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不见得

✪ 1. A + 不见得 + Động từ/ Cụm động từ + ...

A chưa chắc đã làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 有钱 yǒuqián 不见得 bújiànde 提升 tíshēng de 快乐 kuàilè 指数 zhǐshù

    - Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.

So sánh, Phân biệt 不见得 với từ khác

✪ 1. 不见得 vs 不一定

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "不见得" và "不一定"giống nhau, đều có thể đứng trước danh từ và động từ làm trạng ngữ, trong rất nhiều tình huống có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "不一定" có thể làm vị ngữ, "不见得" không thể.
- "不一定" có thể làm tân ngữ, "不见得" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见得

  • volume volume

    - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 见到 jiàndào

    - Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 做过 zuòguò jiàn 不得 bùdé guāng de shì

    - Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.

  • volume volume

    - zuò 见不得人 jiànbudérén de shì

    - đừng làm chuyện mất mặt.

  • volume volume

    - 天黑 tiānhēi 伸手不见五指 shēnshǒubújiànwǔzhǐ

    - trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 不见 bújiàn zhè 丫头 yātou 越发 yuèfā 长得 zhǎngde 水灵 shuǐlíng le

    - Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 不见得 bújiànde huì lái

    - Tối nay anh ấy chưa hẳn sẽ tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao