Đọc nhanh: 湮没无闻 (nhân một vô văn). Ý nghĩa là: trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng.
湮没无闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trôi vào quên lãng; im lặng bặt tăm; đi vào quên lãng
意为名声被埋没,没人知道。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湮没无闻
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 湮没无闻
- im lặng bặt tăm
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 如果 你 没有 钱 , 你 就 无能为力
- Nếu không có tiền thì bạn không thể làm được gì.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
没›
湮›
闻›