Đọc nhanh: 不见舆薪 (bất kiến dư tân). Ý nghĩa là: không chịu khó làm việc; ngại khó.
不见舆薪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu khó làm việc; ngại khó
看不见一车柴禾比喻不下功夫去做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见舆薪
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
舆›
薪›
见›