Đọc nhanh: 不见棺材不落泪 (bất kiến quan tài bất lạc lệ). Ý nghĩa là: chưa thấy quan tài chưa đổ lệ; cố chấp, không chịu nghe lời can ngăn nên bị thất bại.
不见棺材不落泪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa thấy quan tài chưa đổ lệ; cố chấp, không chịu nghe lời can ngăn nên bị thất bại
比喻不到彻底失败的时候不知痛悔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见棺材不落泪
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
材›
棺›
泪›
落›
见›