Đọc nhanh: 名垂青史 (danh thùy thanh sử). Ý nghĩa là: (văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu.
名垂青史 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu
lit. reputation will go down in history (idiom); fig. achievements will earn eternal glory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名垂青史
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 名垂史册
- lưu tên sử sách.
- 留名 青史
- sử sách lưu danh.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 永垂青史
- sử sách lưu truyền mãi.
- 汗青 记载 了 历史 事件
- Thẻ tre ghi lại các sự kiện lịch sử.
- 他 是 一名 积极 的 青年
- Anh ấy là một thanh niên năng động.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
名›
垂›
青›
tiếng truyền muôn thuở
Lưu danh thiên cổ (Để lại tên tuổi và tiếng thơm muôn đời trong sử sách.)
tỏa sáng qua nhiều thời đại (thành ngữ)
bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt
chết có ý nghĩa; chết đúng chỗ
(tên của một người, danh tiếng, v.v.) trở thành bất tử (thành ngữ)để lại dấu ấn cho các thế hệ sau