Đọc nhanh: 名不见经传 (danh bất kiến kinh truyền). Ý nghĩa là: (lit.) tên không gặp trong các tác phẩm kinh điển, không ai, không xác định (người).
名不见经传 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (lit.) tên không gặp trong các tác phẩm kinh điển
(lit.) name not encountered in the classics
✪ 2. không ai
nobody
✪ 3. không xác định (người)
unknown (person)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不见经传
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 河水 已经 干 了 , 鱼 都 不见 了
- Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
传›
名›
经›
见›