Đọc nhanh: 树大招风 (thụ đại chiêu phong). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một người nổi tiếng hoặc giàu có thu hút sự chỉ trích, (văn học) cây cao hút gió (thành ngữ).
树大招风 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một người nổi tiếng hoặc giàu có thu hút sự chỉ trích
fig. a famous or rich person attracts criticism
✪ 2. (văn học) cây cao hút gió (thành ngữ)
lit. a tall tree attracts the wind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树大招风
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
招›
树›
风›