Đọc nhanh: 目不见睫 (mục bất kiến tiệp). Ý nghĩa là: mắt không nhìn thấy được lông mi; không thể thấy được khuyết điểm của mình; không thể sáng suốt thấy hết được việc của mình làm.
目不见睫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt không nhìn thấy được lông mi; không thể thấy được khuyết điểm của mình; không thể sáng suốt thấy hết được việc của mình làm
眼睛看不见自己的睫毛,比喻没有自知之明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目不见睫
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 目不交睫
- không chớp mắt.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
目›
睫›
见›