Đọc nhanh: 不智 (bất trí). Ý nghĩa là: không khôn ngoan, dại khờ; vụng dại.
不智 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không khôn ngoan
unwise
✪ 2. dại khờ; vụng dại
笨拙; 不灵便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不智
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 明智 的 做法 是 不理 他们
- Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
- 理智 告诉 我 不要 冲动
- Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.
- 浪费时间 是 不明智 的
- Lãng phí thời gian là sự thiếu sáng suốt.
- 你 还 不 赶快 拿 你 的 智商 碾压 我
- Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
智›