不智 bù zhì
volume volume

Từ hán việt: 【bất trí】

Đọc nhanh: 不智 (bất trí). Ý nghĩa là: không khôn ngoan, dại khờ; vụng dại.

Ý Nghĩa của "不智" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不智 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không khôn ngoan

unwise

✪ 2. dại khờ; vụng dại

笨拙; 不灵便

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不智

  • volume volume

    - 不是 búshì 智囊团 zhìnángtuán de 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào

    - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

  • volume volume

    - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • volume volume

    - 不要 búyào 浪费 làngfèi de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.

  • volume volume

    - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • volume volume

    - 明智 míngzhì de 做法 zuòfǎ shì 不理 bùlǐ 他们 tāmen

    - Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.

  • volume volume

    - 理智 lǐzhì 告诉 gàosù 不要 búyào 冲动 chōngdòng

    - Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.

  • volume volume

    - 浪费时间 làngfèishíjiān shì 不明智 bùmíngzhì de

    - Lãng phí thời gian là sự thiếu sáng suốt.

  • volume volume

    - hái 赶快 gǎnkuài de 智商 zhìshāng 碾压 niǎnyā

    - Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao