恼怒 nǎonù
volume volume

Từ hán việt: 【não nộ】

Đọc nhanh: 恼怒 (não nộ). Ý nghĩa là: tức giận; nổi nóng; phát cáu; căm tức; ngứa gan, bực tức. Ví dụ : - 我非常恼怒以致觉得非给报社写封信不可。 Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

Ý Nghĩa của "恼怒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恼怒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tức giận; nổi nóng; phát cáu; căm tức; ngứa gan

生气; 发怒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

✪ 2. bực tức

生气; 愤恨; 生气

So sánh, Phân biệt 恼怒 với từ khác

✪ 1. 愤怒 vs 恼怒

Giải thích:

Ý nghĩa của "愤怒" và "恼怒" không giống nhau, "愤怒" có thể miêu tả cảm xúc của con người, cũng có thể là hành động tập thể, còn ý nghĩa của "恼怒" chỉ là cảm xúc và hành động của cá nhân.
Ngoài ra, "恼怒" có cách sử dụng của động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "愤怒" không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恼怒

  • volume volume

    - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • volume volume

    - 动不动 dòngbùdòng jiù 恼火 nǎohuǒ

    - Anh ấy hơi tí là nổi nóng.

  • volume volume

    - 含怒 hánnù 说话 shuōhuà

    - Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.

  • volume volume

    - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • volume volume

    - miàn dài 怒色 nùsè

    - mặt mày giận dữ.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 愤怒 fènnù de 号叫 háojiào

    - Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.

  • volume volume

    - 压制住 yāzhìzhù 内心 nèixīn de 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao