Đọc nhanh: 面露不悦 (diện lộ bất duyệt). Ý nghĩa là: để thể hiện sự không vui hoặc không hài lòng (thành ngữ).
面露不悦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thể hiện sự không vui hoặc không hài lòng (thành ngữ)
to show unhappiness or displeasure (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面露不悦
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
悦›
露›
面›