这没什么大不了的. Zhè méi shénme dàbùliǎo de.
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 这没什么大不了的. Ý nghĩa là: Không có gì là ghê gớm cả! (Diễn tả sự việc không có gì nghiêm trọng hoặc không đáng lo ngại). Ví dụ : - 这只是一个小问题没什么大不了的。 Đây chỉ là một vấn đề nhỏ, không có gì nghiêm trọng.. - 那没什么大不了别担心。 Chuyện đó không sao đâu, đừng lo lắng.

Ý Nghĩa của "这没什么大不了的." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这没什么大不了的. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không có gì là ghê gớm cả! (Diễn tả sự việc không có gì nghiêm trọng hoặc không đáng lo ngại)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 一个 yígè xiǎo 问题 wèntí 没什么 méishíme 大不了 dàbùliǎo de

    - Đây chỉ là một vấn đề nhỏ, không có gì nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 没什么 méishíme 大不了 dàbùliǎo bié 担心 dānxīn

    - Chuyện đó không sao đâu, đừng lo lắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这没什么大不了的.

  • volume volume

    - gàn le jiù gàn le bei zhè 没什么 méishíme 了不起 liǎobùqǐ de

    - Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn 产生 chǎnshēng 不了 bùliǎo 什么 shénme de 影响 yǐngxiǎng

    - Sản phẩm này không có tác động gì lớn.

  • volume volume

    - 没什么 méishíme 大不了 dàbùliǎo de

    - Không phải việc gì to tát.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 什么 shénme 花项 huāxiàng 要不了 yàobùliǎo 这么 zhème duō de qián

    - không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 这个 zhègè bìng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大不了 dàbùliǎo 吃点 chīdiǎn yào jiù huì hǎo de

    - bệnh này không có gì đáng lo, uống thuốc sẽ khỏi thôi.

  • - 没有 méiyǒu la 没什么 méishíme 大不了 dàbùliǎo de

    - Không có đâu, không có gì to tát đâu.

  • - zhè 只是 zhǐshì 一个 yígè xiǎo 问题 wèntí 没什么 méishíme 大不了 dàbùliǎo de

    - Đây chỉ là một vấn đề nhỏ, không có gì nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao