Đọc nhanh: 不材 (bất tài). Ý nghĩa là: tôi, cũng được viết 不才, tôi (khiêm tốn).
不材 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tôi
I
✪ 2. cũng được viết 不才
also written 不才
✪ 3. tôi (khiêm tốn)
me (humble)
✪ 4. không có tài
untalented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不材
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
- 这些 材料 构 不成 犯罪
- Những tài liệu này không tạo thành tội phạm.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 她 不仅 漂亮 , 身材 也 很 好
- Cô ấy không chỉ xinh mà còn có vóc dáng rất đẹp.
- 我 真的 不是 唱歌 的 材料
- Tôi thực không phải nhân tài ca hát gì cả.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
材›