众志成城 zhòngzhìchéngchéng
volume volume

Từ hán việt: 【chúng chí thành thành】

Đọc nhanh: 众志成城 (chúng chí thành thành). Ý nghĩa là: mọi người đồng tâm hiệp lực, sức mạnh như thành đồng; chí người vững như thành đồng.

Ý Nghĩa của "众志成城" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

众志成城 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mọi người đồng tâm hiệp lực, sức mạnh như thành đồng; chí người vững như thành đồng

大家同心协力,就像城墙一样的牢固比喻大家团结一致,就能克服困难,得到成功

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众志成城

  • volume volume

    - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 校官 xiàoguān

    - Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.

  • volume volume

    - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚集 jùjí 起来 qǐlai 组成 zǔchéng 国民 guómín 自卫队 zìwèiduì lái 保卫 bǎowèi 他们 tāmen de 城镇 chéngzhèn

    - Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.

  • volume volume

    - 立志 lìzhì yào 完成 wánchéng de 宿志 sùzhì

    - Anh ấy quyết tâm hoàn thành chí hướng lâu dài của mình.

  • volume volume

    - 居于 jūyú 领导 lǐngdǎo 地位 dìwèi de 干部 gànbù 一定 yídìng yào 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè de 领导 lǐngdǎo 身临 shēnlín 前线 qiánxiàn gēn 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 成为 chéngwéi 志愿者 zhìyuànzhě

    - Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 意志 yìzhì 汇合 huìhé chéng 一支 yīzhī 巨大 jùdà de 力量 lìliàng

    - ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa