Đọc nhanh: 众志成城 (chúng chí thành thành). Ý nghĩa là: mọi người đồng tâm hiệp lực, sức mạnh như thành đồng; chí người vững như thành đồng.
众志成城 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người đồng tâm hiệp lực, sức mạnh như thành đồng; chí người vững như thành đồng
大家同心协力,就像城墙一样的牢固比喻大家团结一致,就能克服困难,得到成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众志成城
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他 立志 要 完成 他 的 宿志
- Anh ấy quyết tâm hoàn thành chí hướng lâu dài của mình.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 他 希望 成为 志愿者
- Anh ấy muốn làm tình nguyện viên.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
城›
志›
成›
nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực
góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại
tích thiểu thành đa; kiến tha lâu đầy tổ; góp gió thành bão
năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết
chia năm xẻ bảy; tan rã
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng
một cây chẳng chống vững nhà (một người không thể đối phó, chống đỡ được tình hình nguy khốn.)
lấy nạng chống trời; một cột khó chống (ví với sự nghiệp to lớn và khó khăn sức một người không thể đảm đương nổi.)