Đọc nhanh: 万众 (vạn chúng). Ý nghĩa là: muôn người. Ví dụ : - 万众瞩目 mọi người nhìn vào. - 万众一心 muôn dân một lòng. - 我们万众一心建设社会主义。 chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
万众 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn người
大众
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 万众一心
- muôn dân một lòng
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万众
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 万众一心
- muôn dân một lòng
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 观众 不下 一万 人
- Khán giả không dưới một vạn người.
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 观众 总计有 十万人
- tổng số người xem có đến 30 nghìn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
众›