Đọc nhanh: 挂一漏万 (quải nhất lậu vạn). Ý nghĩa là: được ít mất nhiều; nhớ ít quên nhiều.
挂一漏万 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được ít mất nhiều; nhớ ít quên nhiều
形容列举不全,遗漏很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂一漏万
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
万›
挂›
漏›
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
Chu Đáo, Chu Toàn, Chú Ý Đến Mọi Mặt
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
thu gom tất cả; thâu tóm hết
phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
Không Sơ Hở, Phải Hết Sức Cẩn Thận, Chắc Chắn