Đọc nhanh: 万紫千红 (vạn tử thiên hồng). Ý nghĩa là: muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp). Ví dụ : - 万紫千红,繁花怒放。 vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.. - 嘉年华会上,一片万紫千红,热闹繽纷。 Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
万紫千红 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
形容百花齐放,颜色艳丽
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万紫千红
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
紫›
红›