Đọc nhanh: 聚沙成塔 (tụ sa thành tháp). Ý nghĩa là: tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại.
聚沙成塔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại
比喻聚少成多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚沙成塔
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 这次 聚餐 很 成功
- Bữa tiệc này rất thành công.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 俄而 , 大伙儿 站 在 聚成 一圈 的 猎犬 周围
- Đột nhiên, mọi người đứng xung quanh đàn chó săn tụ tập thành một vòng tròn.
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
成›
沙›
聚›
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc
Mọi Người Đồng Tâm Hiệp Lực, Sức Mạnh Như Thành Đồng, Chí Người Vững Như Thành Đồng
chắt chiu; dành dụm; dành dụm từng li từng tý; dành dụm từng đồng từng cắc
tích thiểu thành đa; kiến tha lâu đầy tổ; góp gió thành bão
góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
dụm đá thành non
một cây làm chẳng nên non; một cây không thể thành rừng
miệng ăn núi lở; ngồi dưng ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn; ngồi không núi vàng ăn cũng hết; ngồi ăn núi lở; ngồi không mà ăn, núi cũng phải lở
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也