Đọc nhanh: 一盘散沙 (nhất bàn tán sa). Ý nghĩa là: năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết.
一盘散沙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm bè bảy mảng; chia rẽ; không đoàn kết
比喻分散的、不团结的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一盘散沙
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 一个 黑糊糊 的 沙罐
- bình đen sì sì.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
散›
沙›
盘›