Đọc nhanh: 人多势众 (nhân đa thế chúng). Ý nghĩa là: Có sự an toàn về số lượng., nhiều người, một lực lượng lớn (thành ngữ); nhiều bàn tay cung cấp sức mạnh tuyệt vời.
人多势众 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Có sự an toàn về số lượng.
There is safety in numbers.
✪ 2. nhiều người, một lực lượng lớn (thành ngữ); nhiều bàn tay cung cấp sức mạnh tuyệt vời
many men, a great force (idiom); many hands provide great strength
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人多势众
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 学府 云集 了 众多 人才
- Học phủ tập trung rất nhiều nhân tài.
- 这里 美食 众多 很 诱人
- Ở đây có nhiều món ngon rất hấp dẫn.
- 这个 国家 拥有 众多人口
- Quốc gia này có dân số đông.
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
众›
势›
多›
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
hàng long phục hổ; bắt rồng phải đầu hàng, hổ phải quy phục; bắt phải quy phục
thắng dễ như bỡn; thắng dễ như trở bàn tay; thắng lợi dễ dàng; gươm chưa dính máu đã thắng
lực lượng đông đảo hùng mạnh; đông như kiến (nếu tất cả roi ngựa của quân lính đều ném xuống dòng sông, thì có thể thành bờ, cắt đứt được dòng sông.)
nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc