Đọc nhanh: 独木难支 (độc mộc nan chi). Ý nghĩa là: một cây chẳng chống vững nhà (một người không thể đối phó, chống đỡ được tình hình nguy khốn.).
独木难支 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cây chẳng chống vững nhà (một người không thể đối phó, chống đỡ được tình hình nguy khốn.)
一根木头支持不住高大的房子,比喻一个人的力量难以支撑全局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独木难支
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 木 桌上 的 纹 很 独特
- Hoa văn trên bàn gỗ rất độc đáo.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 她 独自 抗下 了 所有 困难
- Cô ấy tự mình chống đỡ mọi khó khăn.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 这种 孤独感 真的 难堪
- Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
木›
独›
难›
Lực Bất Tòng Tâm
một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng
Hết cách cứu chữa; không thể hồi phục.
lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình)
Không Biết Làm Thế Nào, Hết Cách, Không Làm Sao Được
tài hèn sức mọn; việc nặng sức đuối; dây ngắn giếng sâu; thừng ngắn giếng sâu
cố gắng xoay chuyển tình thế
trụ đá giữa dòng
sức mạnh lớn lao; sức mạnh xoay chuyển trời đất
Mọi Người Đồng Tâm Hiệp Lực, Sức Mạnh Như Thành Đồng, Chí Người Vững Như Thành Đồng
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
trụ cột vững vàng; trụ cột chắc chắn; trụ đá giữa dòng
nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc
thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõiđể nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kínhxoay quanh ai đó