Đọc nhanh: 众擎易举 (chúng kình dị cử). Ý nghĩa là: nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc.
众擎易举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một chân một tay thì dễ xong việc
许多人一齐用力,就容易把东西托起来比喻大家同心合力,就容易把事情做成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众擎易举
- 众擎易举
- mọi người cùng nâng sẽ dễ dàng.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 她 的 举止 表现 易雅
- Cách hành xử của cô ấy thể hiện sự nhã nhặn.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 她 举报 了 非法交易
- Cô ấy đã tố cáo giao dịch phi pháp.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 他 轻而易举 地 完成 了 这项 工作
- Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
众›
擎›
易›
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
Mọi Người Đồng Tâm Hiệp Lực, Sức Mạnh Như Thành Đồng, Chí Người Vững Như Thành Đồng
Có sự an toàn về số lượng.nhiều người, một lực lượng lớn (thành ngữ); nhiều bàn tay cung cấp sức mạnh tuyệt vời
góp ít thành nhiều; tích tiểu thành đại; góp gió thành bão; kiến tha lâu đầy tổ
tích cát thành tháp; tích ít thành nhiều; tích tiểu thành đại
một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng
yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông
lấy nạng chống trời; một cột khó chống (ví với sự nghiệp to lớn và khó khăn sức một người không thể đảm đương nổi.)
một cây chẳng chống vững nhà (một người không thể đối phó, chống đỡ được tình hình nguy khốn.)