Đọc nhanh: 一清早 (nhất thanh tảo). Ý nghĩa là: sáng sớm; sớm tinh sương. Ví dụ : - 他们一清早就干活去了。 sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.. - 假使你同意,我们明天一清早就出发。 nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.. - 他一清早就走了,这早晚多半已经到家了。 sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
一清早 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng sớm; sớm tinh sương
(一清早儿) 清晨
- 他们 一清早 就 干活 去 了
- sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一清早
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 一个 人 清静
- Để được yên.
- 清早 我 和 朋友 一起 去 爬山
- Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他们 一清早 就 干活 去 了
- sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
早›
清›