Đọc nhanh: 行家里手 (hành gia lí thủ). Ý nghĩa là: người sành sỏi, thạo.
行家里手 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người sành sỏi
connoisseur
✪ 2. thạo
expert
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行家里手
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
手›
行›
里›