Đọc nhanh: 心照不宣 (tâm chiếu bất tuyên). Ý nghĩa là: một sự hiểu biết lẫn nhau ngầm.
心照不宣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một sự hiểu biết lẫn nhau ngầm
a tacit mutual understanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心照不宣
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 他们 都 心照不宣
- Họ đều hiểu ngầm với nhau.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宣›
⺗›
心›
照›
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
ngầm hiểu; hiểu ngầm trong lòng; thông suốt; thấm nhuần mọi ý
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
Trong lòng đều biết rõ, trong lòng hiểu rõ, trong lòng đã tỏ
để biết trực giáchiểu ngầm (thành ngữ)hiểu cặn kẽ
tâm linh tương thông; ý hợp tâm đầu
Không nói tự hiểu