Đọc nhanh: 食不净,言不通 (thực bất tịnh ngôn bất thông). Ý nghĩa là: Ăn chưa sạch; bạch chưa thông.
食不净,言不通 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn chưa sạch; bạch chưa thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食不净,言不通
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 她 总是 践约 , 从不 食言
- Cô ấy là người luôn nói được làm được.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 人家 问 你 话 呢 , 你 怎么 不 言语
- người ta hỏi sao anh không trả lời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
净›
言›
通›
食›